tame /teim/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đã thuần hoá, đã dạy thuần
a tame monkey → một con khỉ đã dạy thuần
lành, dễ bảo, nhu mì
a very tame animal → một con vật rất lành
đã trồng trọt (đất)
bị chế ngự
nhạt, vô vị, buồn tẻ
a tame basket ball match → một trận đấu bóng rổ buồn tẻ
a tame story → một câu chuyện nhạt nhẽo
ngoại động từ
dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn
tiger is hard to tame → hổ khó dạy cho thuần
chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi
nội động từ
dạn đi, quen đi
trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị
Các câu ví dụ:
1. On the other side, Hoang of the defending champions cried for buckling under pressure at the most decisive moment of the tame.
Xem tất cả câu ví dụ về tame /teim/