tangle /'tæɳgl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) tảo bẹ
mớ rối, mớ lộn xộn
to make a tangle of the ball of wool → làm rối cuộn len
tình trạng lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp
to be in a tangle → bị lạc đường lối; rối rắm, quẫn
to get in a tangle → rối trí, lúng túng
ngoại động từ
làm rối, làm rối tung, làm lộn xộn
to tangle one's hair → làm rối tóc
(nghĩa bóng) làm rối tung, làm phức tạp
like a tangled skein → rối tung, rối như tơ vò
nội động từ
rối, quấn vào nhau, vướng vào nhau
trở nên rối rắm, trở nên phức tạp; rối trí, bối rối