ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tang

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tang


tang /tæɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chuôi (dao...)

ngoại động từ


  lắp chuôi, làm chuôi (dao...)

danh từ


  tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh

ngoại động từ


  rung vang, làm vang, làm inh ỏi
to tang bees → khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ

nội động từ


  ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh

danh từ


  vị, mùi vị, hương vị
  ý vị, đặc tính
the tang of Burns' poems → cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc nơ
  ý, vẻ, giọng
there is a tang of displeasure in his voice → trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng

danh từ


  (thực vật học) tảo bẹ

Các câu ví dụ:

1. When Manh stopped the taxi at Hanoi’s tang Bat Ho Street and asked for his fare, they choked and incapacitated him and put him in the back seat.


2.   Cloud, a set of three acrylic on canvas paintings by Doan Xuan tang.


3. Deputy Director of the City Health Department tang Chi Thuong said at a recent meeting, the HCMC government will take measures to tighten control over plastic surgery.


Xem tất cả câu ví dụ về tang /tæɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…