ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tao

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tao


tao

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  (triết học) Đạo (trong chủ thuyết của Lão Tử)
* danh từ
  (triết học) Đạo (trong chủ thuyết của Lão Tử)

Các câu ví dụ:

1. Photo by VnExpress/Hoang tao Alongside other central provinces, Quang Tri suffers serious floods due to rain, especially in late summer.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Hoàng Tạo Cùng với các tỉnh miền Trung khác, Quảng Trị bị lũ lụt nghiêm trọng do mưa, đặc biệt là vào cuối mùa hè.


2. " Duong gathers copper wiring he will sell at Nhat tao market in District 10.


3. She was reportedly playing the game on an iPhone 6S in tao Dan Park when a teenager came up behind her and snatched the phone out of her hand.


Xem tất cả câu ví dụ về tao

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…