Câu ví dụ:
She was reportedly playing the game on an iPhone 6S in Tao Dan Park when a teenager came up behind her and snatched the phone out of her hand.
Nghĩa của câu:snatched
Ý nghĩa
@snatch /'snætʃ/
* danh từ
- cái nắm lấy, cái vồ lấy
=to make a snatch at something+ vồ lấy cái gì
- (số nhiều) đoạn, khúc
=to overhear snatches of conversation+ nghe lỏm được nhiều đoạn của câu chuyện
- thời gian ngắn, một lúc, một lát
=a snatch of sleep+ giấc ngủ chợp đi một lát
=to work by snatches+ làm việc bữa đực bữa cái; làm việc theo hứng (thích thì làm, không thích thì thôi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt cóc
* động từ
- nắm lấy, giật lấy, vồ lấy, chộp lấy, bắt lấy, tranh thủ (làm gì)
=to snatch an opportunity+ nắm lấy thời cơ
=to snatch a quick meal+ tranh thủ ăn nhanh
=to snatch victory out of defeat+ dành lấy thắng lợi từ thế thất bại
=to snatch at an offer+ chộp lấy một lời đề nghị
=to snatch something out of somebody's hand+ giật lấy vật gì trên tay ai, nẫng tay trên ai
=to snatch a half-hour's repose+ tranh thủ nghỉ nửa tiếng
=to snatch someone from the jaws of death+ cứu thoát ai khỏi nhanh vuốt của tử thần
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt cóc