tart /tɑ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bánh nhân hoa quả
(từ lóng) người con gái hư, người con gái đĩ thoả
tính từ
chua; chát
(nghĩa bóng) chua, chua chát, chua cay
a tart answer → một câu trả lời chua chát
hay cáu gắt, quàn quạu, bắn tính (người, tính nết)