ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tasked

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tasked


task /tɑ:sk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự
a difficult task → một nhiệm vụ khó khăn
  bài làm, bài tập
give the boys a task to do → hãy ra bài tập cho các học sinh làm
  công tác, công việc
  lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc
'expamle'>to take to task
  quở trách, phê bình, mắng nhiếc
task force
  (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt

ngoại động từ


  giao nhiệm vụ, giao việc
=to task someone to do something → giao cho ai làm việc gì
  chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
mathematics tasks the child's brain → toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng

Các câu ví dụ:

1. The Supreme People’s Procuracy of Vietnam, the national prosecuting agency, has tasked the Hanoi Procuracy with the handling of the indictment and prosecution of The Anh and his 13 accomplices.

Nghĩa của câu:

Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao Việt Nam, cơ quan công tố quốc gia, đã giao nhiệm vụ cho Viện Kiểm sát Hà Nội thụ lý cáo trạng, truy tố Thế Anh và 13 đồng phạm.


2. The city has tasked the Department of Science and Technology with drafting a detailed scenario for tackling radiation leaks and nuclear accidents.

Nghĩa của câu:

Thành phố đã giao cho Sở Khoa học và Công nghệ soạn thảo một kịch bản chi tiết để khắc phục sự cố rò rỉ phóng xạ và tai nạn hạt nhân.


3. The force’s Organized Crime and Triad Bureau has been tasked to investigate the on-going people-smuggling syndicates.


4. The Ministry of Science has tasked the hospital with using technology to screen and detect TB patients by means of X-rays, Nhung said.


5. Last year, Luu Minh Phung was tasked by the museum to clean the painting and he took it to the cleaners, seriously damaging its surface by using dishwashing liquid, a polishing powder and sandpaper.


Xem tất cả câu ví dụ về task /tɑ:sk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…