task /tɑ:sk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự
a difficult task → một nhiệm vụ khó khăn
bài làm, bài tập
give the boys a task to do → hãy ra bài tập cho các học sinh làm
công tác, công việc
lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc
'expamle'>to take to task
quở trách, phê bình, mắng nhiếc
task force
(quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt
ngoại động từ
giao nhiệm vụ, giao việc
=to task someone to do something → giao cho ai làm việc gì
chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
mathematics tasks the child's brain → toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng
Các câu ví dụ:
1. An expert who asked not to be named said the launch of a new ride-hailing app at this time when the market is relatively saturated is a difficult task.
Nghĩa của câu:Một chuyên gia xin giấu tên cho biết việc tung ra một ứng dụng gọi xe mới vào thời điểm thị trường tương đối bão hòa là một nhiệm vụ khó khăn.
2. The two runways are in areas managed by the state and if ACV is assigned the task of fixing them, the company can use its own development funds to do it, the corporation said.
Nghĩa của câu:Hai đường băng này thuộc khu vực do nhà nước quản lý và nếu ACV được giao nhiệm vụ sửa chữa, công ty có thể sử dụng quỹ phát triển của chính mình để thực hiện, tổng công ty cho biết.
3. net Getting the snails out of their shells is no easy task for beginners.
Nghĩa của câu:net Lấy những con ốc sên ra khỏi vỏ không phải là một nhiệm vụ dễ dàng đối với những người mới bắt đầu.
4. Hundreds of medical workers in Hanoi would be mobilized for the task to safeguard the government leaders and delegates attending the event, Khong Minh Tuan, deputy director of the Hanoi Center for Disease Control, said.
Nghĩa của câu:Ông Khổng Minh Tuấn, Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội, cho biết hàng trăm nhân viên y tế tại Hà Nội sẽ được huy động để làm nhiệm vụ bảo vệ lãnh đạo chính phủ và các đại biểu tham dự sự kiện.
5. City leaders eventually stepped in to set up a new task force that will only react when complaints are made, essentially undercutting Captain Sidewalk's authority.
Xem tất cả câu ví dụ về task /tɑ:sk/