Câu ví dụ:
Hundreds of medical workers in Hanoi would be mobilized for the task to safeguard the government leaders and delegates attending the event, Khong Minh Tuan, deputy director of the Hanoi Center for Disease Control, said.
Nghĩa của câu:Ông Khổng Minh Tuấn, Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội, cho biết hàng trăm nhân viên y tế tại Hà Nội sẽ được huy động để làm nhiệm vụ bảo vệ lãnh đạo chính phủ và các đại biểu tham dự sự kiện.
attending
Ý nghĩa
@attend /ə'tend/
* ngoại động từ
- dự, có mặt
=to attend a meeting+ dự một cuộc họp
- chăm sóc, phục vụ, phục dịch
=to attend a patient+ chăm sóc người bệnh
- đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống
=to attend somebody to the air-port+ đi theo ai ra sân bay
=success attends hard work+ thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công
* nội động từ
- (+ at) dự, có mặt
=to attend at a meeting+ có mặt tại buổi họp
- ((thường) + to) chú trọng, chăm lo
=to attend to one's work+ chú trọng đến công việc của mình
=to attend to the education of one's children+ chăm lo đến việc giáo dục con cái
- (+ on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch
=to attend on (upon) someone+ chăm sóc ai