tassel /'tæsəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quả tua, núm tua (bằng lông, len ở mũ, áo...)
dải làm dấu (khi đọc sách)
(thực vật học) cờ (cụm hoa đực ở cây ngô)
ngoại động từ
trang sức bằng núm tua, kết tua
bẻ cờ (ở cây ngô)
Các câu ví dụ:
1. Each outfit was different and striking, generously using tassels, the majestic headgears and other details of Hat Boi costumes.
Xem tất cả câu ví dụ về tassel /'tæsəl/