tease /ti:z/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng
quấy rầy
to tease someone for something → quấy rầy ai để được cái gì, quấy rầy ai vì cái gì
tháo, rút sợi (sợi vải); gỡ rối (chỉ)
chải (len, dạ)
danh từ
người chòng ghẹo, người hay trêu chòng
sự chòng ghẹo, sự trêu chòng
Các câu ví dụ:
1. Shelton told People he can't wait to tease his colleague "Voice" judge and Maroon 5 frontman Adam Levine with the title of Sexiest Man Levine had previously won in 2013.
Xem tất cả câu ví dụ về tease /ti:z/