ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ terms

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng terms


terms

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ, pl
  điều khoản, điều kiện đề nghị, điều kiện được chấp nhận
  giá; điều kiện (cách thanh toán đề nghị hoặc đòi hỏi)
  quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại
  lời lẽ, ngôn ngữ

Các câu ví dụ:

1. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.

Nghĩa của câu:

Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.


2. It plans to work toward becoming an industrial province and also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.

Nghĩa của câu:

Nó có kế hoạch trở thành một tỉnh công nghiệp và cũng hy vọng sẽ là một trong 20 địa phương hàng đầu về thu nhập bình quân đầu người vào năm 2030.


3. Built as a traditional office building, Friendship Tower sets its value with an innovative office concept in terms of design, facilities and technology.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng như một tòa nhà văn phòng truyền thống, Tháp Hữu nghị tạo nên giá trị của mình với một khái niệm văn phòng sáng tạo về thiết kế, cơ sở vật chất và công nghệ.


4. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.

Nghĩa của câu:

"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.


5. The preliminary deal includes a $1 billion fine against ZTE plus $400 million in escrow to cover any future violations, sources said, adding that the terms were in line with Reuters reporting on the U.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết, thỏa thuận sơ bộ bao gồm khoản tiền phạt 1 tỷ USD đối với ZTE cộng với 400 triệu USD tiền ký quỹ để chi trả cho bất kỳ vi phạm nào trong tương lai.


Xem tất cả câu ví dụ về terms

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…