ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ these

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng these


these /ðis/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

chỉ định, số nhiều these
  này
this box → cái hộp này
this way → lối này
by this time → bây giờ, hiện nay, lúc này
this he has been ill these two months → anh ấy ốm hai tháng nay
this day last year → ngày này năm ngoái
* đại từ chỉ định, số nhiều these
  cái này, điều này, việc này
I don't like this → tôi không thích cái này
will you have this or that? → anh muốn cái này hay cái kia?
  thế này
to it like this → hãy làm việc dó như thế này
'expamle'>by this
  bây giờ, hiện nay, lúc này
with this; at this
  như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này
* phó từ
  như thế này
=this far → xa thế này; tới đây, tới bây giờ
it was this big → nó to như thế này

Các câu ví dụ:

1. "We want flight attendants to know what they can do instead of feeling embarrassed about reporting the case, and in the end making excuses to tolerate these acts as many used to do before," she said.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi muốn các tiếp viên biết những gì họ có thể làm thay vì cảm thấy xấu hổ khi báo cáo vụ việc và cuối cùng viện cớ để dung túng cho những hành vi này như nhiều người đã từng làm trước đây", cô nói.


2. these figures are based on the government's decision to allow students in Vietnam to return to school on Monday.

Nghĩa của câu:

Những con số này dựa trên quyết định của chính phủ cho phép học sinh ở Việt Nam trở lại trường học vào thứ Hai.


3. With collaboration between science and the arts, we can connect and guide the community here in Vietnam about these mental health issues.

Nghĩa của câu:

Với sự hợp tác giữa khoa học và nghệ thuật, chúng tôi có thể kết nối và hướng dẫn cộng đồng ở Việt Nam về những vấn đề sức khỏe tâm thần này.


4. Leading Vietnamese artists and influencers will join consumers to unlock these James Bond missions.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ và người có ảnh hưởng hàng đầu Việt Nam sẽ tham gia cùng người tiêu dùng để mở khóa các sứ mệnh James Bond này.


5. Of these brands, the most famous one is Budweiser, marketed as the king of all beers.

Nghĩa của câu:

Trong số những nhãn hiệu này, nhãn hiệu nổi tiếng nhất là Budweiser, được tiếp thị là vua của tất cả các loại bia.


Xem tất cả câu ví dụ về these /ðis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…