ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ three

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng three


three /θri:/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ba
three times → ba lần
he is three → nó lên ba (tuổi)

danh từ


  số ba
  con ba (súc sắc) quân ba (quân bài)

@three
  ba (3)

Các câu ví dụ:

1. S&P said there was "a one-in-two chance that Venezuela could default again within the next three months.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết "có một trong hai khả năng Venezuela có thể vỡ nợ lần nữa trong vòng ba tháng tới.


2. With three outlets in Hanoi and four in Ho Chi Minh City, H&M is now established in all three regions of the country, while its Spanish competitor Zara has only two in Hanoi and HCMC.

Nghĩa của câu:

Với ba cửa hàng tại Hà Nội và bốn cửa hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh, H&M hiện đã được thành lập ở cả ba miền đất nước, trong khi đối thủ cạnh tranh Tây Ban Nha Zara chỉ có hai cửa hàng tại Hà Nội và TP.HCM.


3. Po Nagar Temple historically consisted of three levels, the lowest entrance level having disappeared.

Nghĩa của câu:

Về lịch sử, đền Po Nagar bao gồm ba cấp, cấp vào thấp nhất đã biến mất.


4. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.


5. three of the patients, numbered 952 to 954, are a two-month-old baby girl, her 56-year-old grandmother and 57-year-old grandfather.

Nghĩa của câu:

Ba trong số bệnh nhân, được đánh số từ 952 đến 954, là một bé gái hai tháng tuổi, bà ngoại 56 tuổi và ông nội 57 tuổi.


Xem tất cả câu ví dụ về three /θri:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…