ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ thrilled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng thrilled


thrill /θril/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ)
a thrill of joy → sự vui sướng rộn ràng
a thrill of terror → sự rùng mình khiếp sợ
  (y học) sự run; tiếng run (của tim, phổi)
  (từ lóng) câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ

ngoại động từ


  làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp
to be thrilled with joy → sướng run lên
the match thrills the crowd → cuộc đấu làm cho đám đông rất hồi hộp

nội động từ


  rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp
to thrill with delight → sướng run lên, sướng rộn ràng
  rung lên, ngân lên
the orator's voice thrilled through the crowsd → giọng nói của diễn giả rung lên qua đám đông
  rung cảm, rung động
how that violin thrills! → tiếng viôlông ấy mới rung cảm làm sao!

Các câu ví dụ:

1. VnExpress International would be thrilled to help Paul Zetter find his guardian angel.

Nghĩa của câu:

VnExpress International sẽ rất vui khi giúp Paul Zetter tìm được thiên thần hộ mệnh của mình.


2.   Gimple hinted that the current run, which has three episodes left, would be nowhere near as open-ended as the notorious cliffhanger, which thrilled many but upset a legion of fans who took to social media to complain that they had been manipulated.


3. Hanoi resident Nhu Hoa, 31, was also thrilled as she touched down in Dubai on February 26.


Xem tất cả câu ví dụ về thrill /θril/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…