Câu ví dụ:
Hanoi resident Nhu Hoa, 31, was also thrilled as she touched down in Dubai on February 26.
Nghĩa của câu:thrilled
Ý nghĩa
@thrill /θril/
* danh từ
- sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ)
=a thrill of joy+ sự vui sướng rộn ràng
=a thrill of terror+ sự rùng mình khiếp sợ
- (y học) sự run; tiếng run (của tim, phổi)
- (từ lóng) câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ
* ngoại động từ
- làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp
=to be thrilled with joy+ sướng run lên
=the match thrills the crowd+ cuộc đấu làm cho đám đông rất hồi hộp
* nội động từ
- rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp
=to thrill with delight+ sướng run lên, sướng rộn ràng
- rung lên, ngân lên
=the orator's voice thrilled through the crowsd+ giọng nói của diễn giả rung lên qua đám đông
- rung cảm, rung động
=how that violin thrills!+ tiếng viôlông ấy mới rung cảm làm sao!