thwart /θwæk/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
& phó từngang (trái với dọc)
danh từ
ván ngang (cho người chèo thuyền ngồi)
ngoại động từ
cản trở, ngăn trở, phá ngang, làm trở ngại
to thwart the enemy's plans → phá kế hoạch của địch
Các câu ví dụ:
1. Chinese President Xi Jinping delivered a stern warning to Taiwan Wednesday, saying that Beijing has the will and power to thwart any attempts at independence.
Nghĩa của câu:Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đã đưa ra lời cảnh báo nghiêm khắc tới Đài Loan hôm thứ Tư, nói rằng Bắc Kinh có ý chí và sức mạnh để ngăn cản bất kỳ nỗ lực giành độc lập nào.
2. Earlier, on Monday, Mrs May warned lawmakers not to thwart the will of the British people with amendments to her Brexit law, saying she wanted to continue divorce negotiations.
Xem tất cả câu ví dụ về thwart /θwæk/