told /tel/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
toldnói, nói với, nói lên, nói ra
to tell the truth → nói sự thật
to tell someone something → nói với ai điều gì
nói cho biết, bảo
we are told that... → người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng...
chỉ cho, cho biết
to tell the way → chỉ đường cho
to tell the time → chỉ giờ
biểu thị, biểu lộ, tỏ
her face told her joy → nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng
kể, thuật lại
to tell a story → kể một câu chuyện
xác định, phân biệt
to tell the difference → xác định sự khác nhau
to tell right from wrong → phân biệt phải trái
khẳng định, cả quyết
I can tell you it's not easy → tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu
biết
tell him to come → bảo nó đến
tiết lộ, phát giác
to tell a secret → tiết lộ một điều bí mật
đếm, lần
to tell the votes → kiểm phiếu
to tell one's beads → lần tràng hạt
all told → tất cả, cả thảy
nội động từ
nói về
ảnh hưởng đến, có kết quả
it tells upon his health → điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta
to tell against
làm chứng chống lại, nói điều chống lại
to tell off
định, chọn, lựa; phân công
(thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
to tell on
làm mệt, làm kiệt sức
(thông tục) mách
to tell over
đếm
to get told off
bị làm nhục, bị mắng nhiếc
to tell the tale
(từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
to tell the world
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
you are telling me
(từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi
Các câu ví dụ:
1. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.
Nghĩa của câu:Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.
2. "The area of avocado plantation in Vietnam is rising due to that higher demand," Duc told Reuters by phone.
Nghĩa của câu:Ông Đức nói với Reuters qua điện thoại: “Diện tích trồng bơ ở Việt Nam đang tăng lên do nhu cầu cao hơn.
3. But Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.
Nghĩa của câu:Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.
4. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.
5. Photo by Reuters/Kim Hong-Ji Cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.
Nghĩa của câu:Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.
Xem tất cả câu ví dụ về told /tel/