torture /'tɔ:tʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tra tấn, sự tra khảo
to put someone to the torture → tra tấn ai
instruments of torture → dụng cụ tra tấn
cách tra tấn
the tortures of ancient times → các cách tra tấn thuở xưa
(nghĩa bóng) nỗi giày vò, nỗi thống khổ
ngoại động từ
tra tấn, tra khảo
(nghĩa bóng) hành hạ, làm khổ sở
that news tortured me → tin ấy làm cho tôi khổ sở
làm biến chất, làm biến dạng; làm sai lạc ý nghĩa, xuyên tạc
Các câu ví dụ:
1. In a rare case, a court in the southern province of Kien Giang sentenced two babysitters to three years in jail in January 2014 for torturing children at an unlicensed private nursery.
Xem tất cả câu ví dụ về torture /'tɔ:tʃə/