total /'toutl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tổng cộng, toàn bộ
total war → chiến tranh tổng lực
hoàn toàn
total failure → sự thất bại hoàn toàn
danh từ
tổng số, toàn bộ
to reach a total of... → đạt đến tổng số...
ngoại động từ
cộng, cộng lại
to total the expenses → cộng các món chi tiêu
lên tới, tổng số lên tới
the costs totalled 550d → chi phí lên tới 550 đồng
the visitors to the exhibition totalled 15,000 → số người xem triển lãm lên tới 15 000
to total up to
lên tới, tổng số lên tới
@total
toàn phần, tổng cộng
Các câu ví dụ:
1. August rice exports from Vietnam, the world’s third-largest shipper of the grain, likely totalled 580,000 tonnes, worth $252 million, the GSO said.
Xem tất cả câu ví dụ về total /'toutl/