total /'toutl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tổng cộng, toàn bộ
total war → chiến tranh tổng lực
hoàn toàn
total failure → sự thất bại hoàn toàn
danh từ
tổng số, toàn bộ
to reach a total of... → đạt đến tổng số...
ngoại động từ
cộng, cộng lại
to total the expenses → cộng các món chi tiêu
lên tới, tổng số lên tới
the costs totalled 550d → chi phí lên tới 550 đồng
the visitors to the exhibition totalled 15,000 → số người xem triển lãm lên tới 15 000
to total up to
lên tới, tổng số lên tới
@total
toàn phần, tổng cộng
Các câu ví dụ:
1. Vietnam currently has 107 cement facilities owned by 93 companies with total capacity of 120.
Nghĩa của câu:Việt Nam hiện có 107 cơ sở xi măng thuộc sở hữu của 93 công ty với tổng công suất 120.
2. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.
Nghĩa của câu:Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.
3. There will be two additional flights a day on routes from Hanoi and HCMC to Da Nang and back, raising the total to eight.
Nghĩa của câu:Sẽ có thêm hai chuyến bay mỗi ngày trên các đường bay từ Hà Nội và TP HCM đến Đà Nẵng và ngược lại, nâng tổng số lên tám chuyến.
4. 5 percent of the nation’s total in the 2011-15 period.
Nghĩa của câu:5% tổng số của quốc gia trong giai đoạn 2011-15.
5. Members of a gang who forced Vietnamese girls and women into slavery in nail bars in Britain have been jailed for a total of nine years in what police believe is the first case of its kind.
Nghĩa của câu:Các thành viên của băng đảng cưỡng bức phụ nữ và trẻ em gái Việt Nam làm nô lệ trong các quán nail ở Anh đã bị bỏ tù tổng cộng 9 năm trong trường hợp mà cảnh sát cho là trường hợp đầu tiên thuộc loại này.
Xem tất cả câu ví dụ về total /'toutl/