ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ total

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 150 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnam currently has 107 cement facilities owned by 93 companies with total capacity of 120.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện có 107 cơ sở xi măng thuộc sở hữu của 93 công ty với tổng công suất 120.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter capital.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. There will be two additional flights a day on routes from Hanoi and HCMC to Da Nang and back, raising the total to eight.

Nghĩa của câu:

Sẽ có thêm hai chuyến bay mỗi ngày trên các đường bay từ Hà Nội và TP HCM đến Đà Nẵng và ngược lại, nâng tổng số lên tám chuyến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. 5 percent of the nation’s total in the 2011-15 period.

Nghĩa của câu:

5% tổng số của quốc gia trong giai đoạn 2011-15.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Members of a gang who forced Vietnamese girls and women into slavery in nail bars in Britain have been jailed for a total of nine years in what police believe is the first case of its kind.

Nghĩa của câu:

Các thành viên của băng đảng cưỡng bức phụ nữ và trẻ em gái Việt Nam làm nô lệ trong các quán nail ở Anh đã bị bỏ tù tổng cộng 9 năm trong trường hợp mà cảnh sát cho là trường hợp đầu tiên thuộc loại này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Under the company's franchising model, the total revenues across the system are split evenly between all the different units involved in the delivery.

Nghĩa của câu:

Theo mô hình nhượng quyền của công ty, tổng doanh thu trên toàn hệ thống được chia đều cho tất cả các đơn vị khác nhau tham gia giao hàng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Authorities have collected total fines of VND497 million ($21,500).

Nghĩa của câu:

Nhà chức trách đã thu tổng số tiền phạt là 497 triệu đồng (21.500 đô la).

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. In total, 55 million adults are morbidly obese.

Nghĩa của câu:

Tổng cộng, 55 triệu người trưởng thành bị béo phì.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Thuy estimates her total overtime hours in a year at around 1,000.

Nghĩa của câu:

Thủy ước tính tổng số giờ làm thêm của mình trong một năm vào khoảng 1.000.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Luan says he logs nearly 100 hours' overtime every month and earns a total salary of around VND15 million.

Nghĩa của câu:

Luân cho biết anh làm thêm gần 100 giờ mỗi tháng và kiếm được tổng mức lương khoảng 15 triệu đồng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…