ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ total

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 150 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The total area of natural forest decreased from 4.

Nghĩa của câu:

Tổng diện tích rừng tự nhiên giảm từ 4.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. 2 million pigs have died or been culled, 4 percent of the country’s total number, according to the Ministry of Agriculture and Rural Development.

Nghĩa của câu:

Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2 triệu con lợn đã chết hoặc bị tiêu hủy, chiếm 4% tổng số lợn của cả nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. 9 bln in overseas remittances from Jan-Aug A total of 4,474 individuals renounced their Vietnamese citizenships in 2015, according to data released by the Ministry of Justice last month.

Nghĩa của câu:

9 tỷ kiều hối từ tháng 1-tháng 8 Tổng cộng có 4.474 người từ bỏ quốc tịch Việt Nam trong năm 2015, theo số liệu được Bộ Tư pháp công bố vào tháng trước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. 2 billion) worth of debts issued by Vietnamese banks, or 23 percent of the total issuance.

Nghĩa của câu:

2 tỷ) giá trị các khoản nợ do các ngân hàng Việt Nam phát hành, tương đương 23% tổng số phát hành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Besides centralized waste treatment complexes like Da Phuoc and Tay Bac Cu Chi treatment area in Cu Chi District, Saigon currently has 12 licensed hazardous waste treatment facilities with a total capacity of 250 tons a day.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh các khu liên hợp xử lý chất thải tập trung như Đa Phước và khu xử lý Tây Bắc Củ Chi ở huyện Củ Chi, Sài Gòn hiện có 12 cơ sở xử lý chất thải nguy hại được cấp phép với tổng công suất 250 tấn một ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. " Ice loss The total amount of ice in the Antarctic, if it all melted, would be enough to raise sea level 187 feet (57 meters).

Nghĩa của câu:

“Mất băng Tổng lượng băng ở Nam Cực, nếu tất cả tan chảy, sẽ đủ để nâng mực nước biển lên 187 feet (57 mét).

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. This increased total investment in Huy Vietnam to $65 million, which resulted in a seven-fold increase in the number of Mon Hue and other restaurant chain outlets, from 14 in 2014 to 110 by the end of 2015.

Nghĩa của câu:

Điều này đã nâng tổng vốn đầu tư vào Huy Việt Nam lên 65 triệu USD, dẫn đến số lượng cửa hàng Món Huế và chuỗi nhà hàng khác tăng gấp 7 lần, từ 14 vào năm 2014 lên 110 vào cuối năm 2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. " "The matchless evil woman pushed North-South relations to a total stalemate and increased the danger of a war," it said, criticising her "dirty existence" and "rabid dog" behaviour.

Nghĩa của câu:

"" Người đàn bà ác độc vô song đã đẩy quan hệ Bắc Nam vào bế tắc hoàn toàn và làm tăng nguy cơ chiến tranh ", nó nói, chỉ trích" sự tồn tại bẩn thỉu "và hành vi" chó dại "của cô ta.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. 5% of the country's total for the period 2011-15.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Currently, Thailand is one of the nine biggest investors in Vietnam with a total accumulated investment capital of $12.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…