Câu ví dụ:
2 billion) worth of debts issued by Vietnamese banks, or 23 percent of the total issuance.
Nghĩa của câu:2 tỷ) giá trị các khoản nợ do các ngân hàng Việt Nam phát hành, tương đương 23% tổng số phát hành.
banks
Ý nghĩa
@Bank
- (Econ) Ngân hàng
+ Một trung gian tài chính huy động quỹ gốc về cơ bản thông qua những khoản tiền có thể hoàn trả theo yêu cầu hay trong thời gian ngắn và dùng ứng trứơc bằng khấu chi và các khoản vay và bằng các hối phiếu chiết khấu, để nắn giữ các khoản khác chủ yếu là tích tài sản tài chính như chứng khoán không buôn bán được. Một chức năng quan trọng của ngân hàng là duy trì hệ thống chuyển đổi tiền bằng cách chấp nhận tiền gửi vào tài khoản vãng lai và điều hành hệ thống chuyển quỹ bằng chuyển séc, chuyển khoản hay chuyển tiền điện tử.Xem COMPETITION AND CREDIT CÔNTL, RETAIL BANKING, WHOLE SALE BANKING.@bank /bæɳk/
* danh từ
- đê, gờ, ụ (đất, đá)
- bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)
- đống
=big banks of snow+ những đống tuyết lớn
- bãi ngầm (ở đáy sông)
- sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
- (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
* động từ
- đắp bờ (để ngăn)
=to bank up a river+ đắp bờ ngăn sông
- chất đống, dồn thành đống
=the sand banks up+ cát dồn lại thành đống
- nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
* danh từ
- nhà ngân hàng
- (đánh bài) vốn (của) nhà cái
=to break the bank+ đánh cho nhà cái hết vốn
* động từ
- gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
=he banks one tenth of his salary every month+ anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
- đổi tiền
- làm cái (đánh bạc)
- làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền
!to bank on (upon) somebody
- trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai
* danh từ
- chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)
- dãy mái chèo (thuyền chiến)
- (âm nhạc) bàn phím
- bàn thợ
@bank
- (Tech) nhóm, dãy, băng; ngân hàng