training /'treiniɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự dạy dỗ, sự rèn luyện; sự đào tạo
training of troops → sự luyện quân
(thể dục,thể thao) sự tập dượt
to go into training → bước vào đợt tập dượt
to be in training → được tập dượt tốt; sung sức
to be out of training → không được tập dượt; không sung sức
sự uốn cây
(quân sự) sự chĩa súng, sự nhắm bắn
Các câu ví dụ:
1. The May 19-June 10 exercises will involve land and sea operations, the ministry said, as well as training in humanitarian relief and maritime transport.
Nghĩa của câu:Bộ cho biết các cuộc tập trận từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 10 tháng 6 sẽ bao gồm các hoạt động trên bộ và trên biển, cũng như huấn luyện về cứu trợ nhân đạo và vận tải hàng hải.
2. The United States has downgraded its military exercises and training with Thailand saying the programmes would be restored after a general election.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã hạ cấp các cuộc tập trận và huấn luyện với Thái Lan và nói rằng các chương trình sẽ được khôi phục sau một cuộc tổng tuyển cử.
3. MRB is recruiting 447 workers, of whom 21 will be sent to France for training.
Nghĩa của câu:MRB đang tuyển dụng 447 công nhân, trong đó 21 người sẽ được cử sang Pháp đào tạo.
4. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.
Nghĩa của câu:Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.
5. Since March Amazon has been partnering with VECOM to host a number of training courses and workshops for sellers.
Nghĩa của câu:Kể từ tháng 3, Amazon đã hợp tác với VECOM để tổ chức một số khóa đào tạo và hội thảo cho người bán.
Xem tất cả câu ví dụ về training /'treiniɳ/