trap /træp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (thường) số nhiềuđồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý
danh từ
(khoáng chất) đá trap ((cũng) traprock)
bẫy, cạm bẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to set (lay) a trap → đặt bẫy
to be caught in a; to fall into a trap → mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu
(như) trap door
(kỹ thuật) Xifông; ống chữ U
máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn
xe hai bánh
(từ lóng) cảnh sát; mật thám
(số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm
ngoại động từ
đặt bẫy, bẫy
đặt cửa sập, đặt cửa lật (trên sàn, trần...)
đặt xifông, đặt ống chữ U
Các câu ví dụ:
1. " The tire traps were also far cheaper, costing only 20 percent what it would to target adult insects with pesticides, researchers said.
2. In addition to the large-antlered muntjac, camera traps also recorded another critically-endangered species - the Owston’s civet (Chrotogale owstoni).
3. Also in 2016, camera traps set in Pu Hu Nature Reserve in the central province of Thanh Hoa captured pictures of two giant muntjacs, a male and a female.
Xem tất cả câu ví dụ về trap /træp/