tremor /'tremə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự run
sự rung, sự rung rinh, sự rung động, sự chấn động
the tremor of a leaf → sự rung rinh của cái lá
earth tremor → động đất nhỏ
intention tremor → sự rung động trong người khi sắp làm một việc gì
metallic tremor → bệnh tê liệt và run của công nhân luyện kim
nội động từ
chấn động, rung (máy)
rung (tiếng)
Các câu ví dụ:
1. 9-magnitude earthquake struck near North Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but South Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.
Nghĩa của câu:Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.
Xem tất cả câu ví dụ về tremor /'tremə/