trillion /'triljən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(Anh) một tỷ tỷ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một ngàn tỷ
@trillion
10 18 (Anh); 10 12 (mỹ)
Các câu ví dụ:
1. PetroVietnam Gas JSC has powered up a VND10 trillion ($439 million) gas processing plant in southern Vietnam to produce liquefied petroleum gas (LPG) to meet the nation’s rising fuel demand.
Nghĩa của câu:PetroVietnam Gas JSC đã cung cấp một nhà máy xử lý khí trị giá 10 nghìn tỷ đồng (439 triệu USD) ở miền Nam Việt Nam để sản xuất khí hóa lỏng (LPG) nhằm đáp ứng nhu cầu nhiên liệu ngày càng tăng của quốc gia.
2. The VND4 trillion ($173 million) plant spans an area of 40 hectares (99 acres), and uses Aseptic filling lines from GEA Procomac, a technological leader in the sensitive beverages filling field from Italy, to thermally sterilize beverage production.
Nghĩa của câu:Nhà máy trị giá 4 nghìn tỷ đồng (173 triệu USD) trải dài trên diện tích 40 ha (99 mẫu Anh) và sử dụng dây chuyền chiết rót Aseptic của GEA Procomac, công ty hàng đầu về công nghệ trong lĩnh vực chiết rót đồ uống nhạy cảm từ Ý, để khử trùng nhiệt sản xuất đồ uống.
3. Businesses in Asia could unlock at least $5 trillion in market opportunities and create 230 million jobs by 2030 by implementing a few key development goals, global business and finance leaders said.
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp ở châu Á có thể mở ra cơ hội thị trường ít nhất 5 nghìn tỷ USD và tạo ra 230 triệu việc làm vào năm 2030 bằng cách thực hiện một số mục tiêu phát triển chính, các nhà lãnh đạo kinh doanh và tài chính toàn cầu cho biết.
4. The central state budget will offer VND4 trillion for the canal project and HCMC the rest.
Nghĩa của câu:Ngân sách trung ương sẽ cấp 4 nghìn tỷ đồng cho dự án kênh đào và phần còn lại của TP.HCM.
5. 72 trillion ($419 million) last year, 43 percent higher than in 2018.
Nghĩa của câu:72 nghìn tỷ (419 triệu USD) vào năm ngoái, cao hơn 43% so với năm 2018.
Xem tất cả câu ví dụ về trillion /'triljən/