triple /'tripl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có ba cái, gồm ba phần
Triple Alliance → đồng minh ba nước
triple time → (âm nhạc) nhịp ba
ba lần, gấp ba
động từ
gấp ba, nhân ba, tăng lên ba lần
to triple the income → tăng thu nhập lên ba lần
the output tripled → sản lượng tăng gấp ba
@triple
bội ba
t. of conjugate harmonic funcions bộ ba của các hàm điều hoà liên tục
Các câu ví dụ:
1. A landmark study published in Nature in June last year found that Antarctic ice melt had tripled since 1992, but did not show significant melting in the east.
Nghĩa của câu:Một nghiên cứu mang tính bước ngoặt được công bố trên tạp chí Nature vào tháng 6 năm ngoái cho thấy lượng băng tan ở Nam Cực đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1992, nhưng không cho thấy sự tan chảy đáng kể ở phía đông.
2. The number of digital transactions nearly tripled that of the same period last year.
3. Official data shows that Chinese products account for 30 percent of Vietnam’s aluminum imports, a figure which has tripled in the last two years.
Xem tất cả câu ví dụ về triple /'tripl/