troop /tru:p/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
a troop of children → một lũ trẻ con
đội hướng đạo sinh
(quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)
(số nhiều) quân, bộ đội; lính
three thousand troops → ba nghìn quân
(từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)
nội động từ
xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
the children trooped round him → trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta
ngoại động từ
(quân sự) phân thành phân đội kỵ binh
to toop off (away)
lũ lượt kéo đi
to troop together
tập trung đông
to troop up
lũ lượt kéo đến
Các câu ví dụ:
1. A troop of around 100 wild monkeys were spotted Wednesday at the intersection of Hoang Sa and Le Van Luong streets at the foot of Da Nang's Son Tra Peninsula in central Vietnam, looking for food.
Xem tất cả câu ví dụ về troop /tru:p/