trooper /'tru:pə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kỵ binh; lính đơn vị thiết giáp
công an đi ngựa
ngựa của kỵ binh
tàu chở lính
to swear like a trooper
mở mồm ra là chửi rủa, chửi rủa luôn mồm
Các câu ví dụ:
1. Iraqi SWAT troopers stand guard on a street during Kurds independence referendum in Kirkuk, Iraq September 25, 2017.
Xem tất cả câu ví dụ về trooper /'tru:pə/