trouble /'trʌbl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
điều lo lắng, điều phiền muộn
to be in trouble → có chuyện phiền muộn, không vui; bị mắng, bị phê bình, bị phạt
family troubles → những chuyện lo lắng về gia đình
to get into trouble → gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng)
to get someone into trouble → gây chuyện không hay cho ai, làm cho ai phải phiền muộn lo lắng; làm cho ai có (mang chửa)
to ask (look) for trouble → (từ lóng) chuốc lấy sự phiền luỵ
sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà
did it give you much trouble? → cái đó có làm phiền anh nhiều không?
I don't like putting you to so much trouble → tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế
to spare someone trouble → khỏi phiền đến ai, tránh làm phiền ai
sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc
to take the trouble to do something → chịu khó làm việc gì; mất công khó nhọc làm việc gì
tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
labour troubles → những vụ đình công
trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh
digestive troubles → rối loạn tiêu hoá
children's troubles → bệnh trẻ em
(kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy)
ngoại động từ
làm đục
to trouble the water → làm cho nước đục lên
làm phiền, quấy rầy
may I trouble you for the pepper? → phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu
làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn
don't trouble yourself about that → đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó
làm cho khổ sở, làm cho đau đớn
the child is troubled by (with) a cough every winter → mùa rét nào đứa bé cũng khổ vì bệnh ho
nội động từ
lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
don't trouble about me → đừng lo lắng gì về tôi cả
oh, don't trouble, thanks → thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm
Các câu ví dụ:
1. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.
Nghĩa của câu:Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.
2. Facebook experienced one of its longest outages in March, when some users around the globe faced trouble accessing Facebook, Instagram and WhatsApp for more than 24 hours.
Nghĩa của câu:Facebook đã trải qua một trong những lần ngừng hoạt động lâu nhất vào tháng 3, khi một số người dùng trên toàn cầu gặp sự cố khi truy cập Facebook, Instagram và WhatsApp trong hơn 24 giờ.
3. Bringing an end to what the Australian media had gleefully dubbed the "war on terrier", a magistrate filed no conviction for Heard but issued a formal order to stay out of trouble for a month or face a A$1,000 ($767) fine.
Nghĩa của câu:Để chấm dứt điều mà giới truyền thông Úc đã vui vẻ gọi là "cuộc chiến với chó săn", một thẩm phán không kết tội Heard nhưng đã ra lệnh chính thức phải tránh xa rắc rối trong một tháng hoặc đối mặt với khoản tiền phạt 1.000 đô la Úc (767 đô la Mỹ).
4. From Da Loan market to Ta Nang commune, the starting point of our journey, we encountered a lot of trouble on the dirt road and even a few small accidents before we reached the guesthouse of Dieu, the porter and guide.
5. Hao's trouble started when she was diagnosed with infantile hemangioma (dense birthmark) at six months.
Xem tất cả câu ví dụ về trouble /'trʌbl/