truck /trʌk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự trao đổi, sự đổi chác
đồ linh tinh, hàng vặt
(nghĩa bóng) chuyện nhảm, chuyện tầm bậy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rau (trồng để bán)
quan hệ
to have no truck with → không có quan hệ gì với, không có dính dáng gì đến
(sử học) chế độ trả lương bằng hiện vật ((cũng) truck system)
động từ
buôn bán; đổi chác
to truck with someone → buôn bán với ai
to truck a horse for a cow → đổi con ngựa lấy con bò
bán rong (hàng hoá)
danh từ
xe ba gác
xe tải
(ngành đường sắt) toa chở hàng (không có mui)
(ngành đường sắt) xe dỡ hành lý (ở ga xe lửa)
ngoại động từ
chở bằng xe ba gác
chở bằng xe tải
chở bằng toa chở hàng
Các câu ví dụ:
1. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.
Nghĩa của câu:Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.
2. A boy rides an electric toy truck in the pedestrian zone.
Nghĩa của câu:Một cậu bé đi xe tải điện đồ chơi trong khu vực dành cho người đi bộ.
3. Early on Friday Nguyen Duy Truong was driving a pickup truck when he was stopped by officers near a Hanoi - Hai Phong Expressway toll booth.
Nghĩa của câu:Đầu ngày thứ Sáu, anh Nguyễn Duy Trường đang lái một chiếc xe bán tải thì bị các nhân viên gần trạm thu phí đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng chặn lại.
4. In October, the victims, 31 men, boys and eight women aged 15 to 44, were discovered in October in a container in the back of a truck driven by Robinson to a industrial estate in Grays in Essex, about 30 kilometers east of London.
5. Two staff of a bonsai company get ready to transport a kumquat tree to a nearby truck.
Xem tất cả câu ví dụ về truck /trʌk/