trusting
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
tỏ ra tin cậy, tin người, không nghi ngờ
Các câu ví dụ:
1. They only began trusting us after seeing us chase the thieves with sticks and slingshots,” Be said, smiling.
Xem tất cả câu ví dụ về trusting
* tính từ
tỏ ra tin cậy, tin người, không nghi ngờ
1. They only began trusting us after seeing us chase the thieves with sticks and slingshots,” Be said, smiling.