ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ truths

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng truths


truth /tru:θ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự thật, lẽ phải, chân lý
to tell the truth → nói sự thật
the truth of science → chân lý khoa học
the truth is that... → sự thật là...
  sự đúng đắn, sự chính xác
there is no truth in his report → trong bản báo cáo của hắn không có gì là chính xác cả (không có gì là đúng sự thực cả)
  tính thật thà, lòng chân thật
I can rely on his truth → tôi có thể tin vào lòng chân thật của nó
  (kỹ thuật) sự lắp đúng
the wheel is out of truth → bánh xe lắp lệch

Các câu ví dụ:

1. "Laughter based on distorted truths and hurt is unacceptable and should not be encouraged, especially as ethnic minorities already face large scale negative prejudice," ISEE stated via Facebook.

Nghĩa của câu:

"Tiếng cười dựa trên sự thật bị bóp méo và sự tổn thương là không thể chấp nhận được và không nên được khuyến khích, đặc biệt là khi các dân tộc thiểu số đã phải đối mặt với định kiến tiêu cực quy mô lớn", ISEE tuyên bố trên Facebook.


Xem tất cả câu ví dụ về truth /tru:θ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…