ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ typically

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng typically


typically

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  điển hình, tiêu biểu
  đặc thù, đặc trưng

Các câu ví dụ:

1. Avocados, typically used in guacamole or spread on toast, could be a high export earner for Vietnam, the government said in a statement on its website.

Nghĩa của câu:

Chính phủ cho biết trong một tuyên bố trên trang web của mình, bơ, thường được sử dụng trong guacamole hoặc phết bánh mì nướng, có thể là mặt hàng xuất khẩu mang lại thu nhập cao cho Việt Nam.


2. The Supreme Court took the unusual step of letting China present arguments even though it is not an official party in the case, a privilege typically reserved for the U.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao đã thực hiện một bước bất thường khi để Trung Quốc đưa ra các lập luận mặc dù nước này không phải là một bên chính thức trong vụ án, một đặc quyền thường dành cho Hoa Kỳ.


3. Ha Tinh typically has its average temperature in the 80s degrees Fahrenheit at this time last year, according to AccuWeather.


4. The syndrome typically progresses as one ages.


5. The bank has discovered many cases of thieves attaching ATM reading devices, typically a small piece of plastic containing an electronic chip to steal card information, Hang said.


Xem tất cả câu ví dụ về typically

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…