uncleared /'ʌn'kliəd/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chưa được dọn sạch; không dọn dẹp
(pháp lý) không được tuyên bố vô tội, không được miễn nghị
(thương nghiệp) chưa qua hải quan
uncleared goods → hàng chưa qua hải quan
(tài chính) chưa trả, chưa thanh toán (nợ)
(nghĩa bóng) chưa được làm sáng tỏ; chưa được đánh tan (mối nghi ngờ)