ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ undermined

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng undermined


undermine /,ʌndə'main/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đào dưới chân; xói mòn chân
  làm hao mòn, phá ngầm, phá hoại, đục khoét
to undermine the health of... → làm hao mòn sức khoẻ của...
to undermine somebody's reputation → làm hại thanh danh của ai

Các câu ví dụ:

1. Recently, the Hanoi People’s Committee has called on residents stop eating cats and dogs since the killing and selling of dogs and cats for human consumption has undermined its image in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Mới đây, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã kêu gọi người dân ngừng ăn thịt chó mèo vì hành vi giết và bán chó, mèo làm thịt đã làm xấu đi hình ảnh của địa phương trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.


2. It is this mindset that has undermined liberal arts education in the United States.


Xem tất cả câu ví dụ về undermine /,ʌndə'main/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…