undertook /,ʌndə'teik/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
undertook; undertakenlàm, định làm
nhận làm, cam kết
I can't undertake to do that → tôi không thể nhận làm điều đó
bảo đảm, cam đoan
I will undertake that it will not transpire → tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra
nội động từ
(thông tục) làm nghề lo liệu đám ma
(từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được
Các câu ví dụ:
1. 6 billion, results the cooking oil producer attributed to cost cutting measures it undertook during the Covid-19 crisis.
Nghĩa của câu:6 tỷ, kết quả mà nhà sản xuất dầu ăn cho là nhờ các biện pháp cắt giảm chi phí mà họ đã thực hiện trong cuộc khủng hoảng Covid-19.
2. The elephants' sleep patterns were also unaffected by the amount of activity they undertook during the day.
Xem tất cả câu ví dụ về undertook /,ʌndə'teik/