unharmed /'ʌn'hɑ:md/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không bị tổn hại, không can gì, bình yên vô sự (người)
không suy suyển, nguyên vẹn, toàn vẹn (vật)
Các câu ví dụ:
1. Three South Korean sailors kidnapped in the waters off Ghana last month have been released unharmed, Prime Minister Lee Nakyon said Saturday.
Xem tất cả câu ví dụ về unharmed /'ʌn'hɑ:md/