ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ unified

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unified


unified

Phát âm


Ý nghĩa

  thống nhất, hợp nhất

Các câu ví dụ:

1. On the same day in North Korea, senior unification officials visited the mausoleum to perform an “ancestral sacrifice for Dangun” and call for a unified Korea.

Nghĩa của câu:

Cùng ngày tại Triều Tiên, các quan chức cấp cao của ngành thống nhất đã đến thăm lăng mộ để thực hiện "sự hy sinh của tổ tiên cho Dangun" và kêu gọi một Triều Tiên thống nhất.


2. The combined exchange aims to unify regulations on securities listing and trading, and at the same time provide both exchanges with a unified IT system.


Xem tất cả câu ví dụ về unified

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…