unified
Phát âm
Ý nghĩa
thống nhất, hợp nhất
Các câu ví dụ:
1. On the same day in North Korea, senior unification officials visited the mausoleum to perform an “ancestral sacrifice for Dangun” and call for a unified Korea.
Nghĩa của câu:Cùng ngày tại Triều Tiên, các quan chức cấp cao của ngành thống nhất đã đến thăm lăng mộ để thực hiện "sự hy sinh của tổ tiên cho Dangun" và kêu gọi một Triều Tiên thống nhất.
2. The combined exchange aims to unify regulations on securities listing and trading, and at the same time provide both exchanges with a unified IT system.
Xem tất cả câu ví dụ về unified