university /,ju:ni'və:siti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trường đại học
tập thể (của một) trường đại học
đội đại học (đội thể thao của một trường đại học)
Các câu ví dụ:
1. When I returned the next day to Can Tho university, my teacher read out to us a poem he had written hailing the bridge.
Nghĩa của câu:Khi tôi trở lại trường Đại học Cần Thơ vào ngày hôm sau, giáo viên của tôi đọc cho chúng tôi nghe một bài thơ ông viết về cây cầu.
2. *Nguyen Trong Binh is a teacher at Cuu Long university in the Mekong Delta's Vinh Long Province.
Nghĩa của câu:* Nguyễn Trọng Bình là giáo viên trường Đại học Cửu Long, tỉnh Vĩnh Long, Đồng bằng sông Cửu Long.
3. Last November, HCMC launched 26 new orange buses on the Le Hong Phong Road – HCMC Vietnam National university route, and painted bus stops in District 1 in orange in a campaign to raise public awareness about sexual harassment against women and children.
Nghĩa của câu:Tháng 11 năm ngoái, TP.HCM đã khai trương 26 xe buýt màu cam mới trên tuyến đường Lê Hồng Phong - Đại học Quốc gia TP.HCM và các trạm dừng xe buýt ở Quận 1 sơn màu cam trong chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng về quấy rối tình dục phụ nữ và trẻ em.
4. Winner of the Symphonic Wind Asian Competition with a master’s degree in clarinet from Temple university (USA), Tran Quang Khanh is undoubtedly one of the most talented clarinetists in Vietnam.
Nghĩa của câu:Quán quân cuộc thi Symphonic Wind Asian với bằng thạc sĩ kèn clarinet tại Đại học Temple (Mỹ), Trần Quang Khánh chắc chắn là một trong những nghệ sĩ kèn clarinet tài năng nhất Việt Nam.
5. A poll this week by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat university found two thirds of Thais saw the dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.
Nghĩa của câu:Một cuộc thăm dò trong tuần này của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem những con búp bê như một thứ gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.
Xem tất cả câu ví dụ về university /,ju:ni'və:siti/