ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ unjustly

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unjustly


unjustly

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  không công bằng, bất công; không xứng đáng
  phi lý, trái lẽ, bất chính, không chính đáng
  không đúng, sai

Các câu ví dụ:

1. In Vietnam, where organ donation is considered taboo because many people believe that people should die unjustly for the afterlife, black market kidney sales like those of Binh and Tien are not uncommon.


Xem tất cả câu ví dụ về unjustly

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…