Câu ví dụ:
In Vietnam, where organ donation is considered taboo because many people believe that people should die unjustly for the afterlife, black market kidney sales like those of Binh and Tien are not uncommon.
Nghĩa của câu:Black market
Ý nghĩa
@Black market
- (Econ) Chợ đen
+ Bất cứ thị trường bất hợp pháp nào được thành lập trong một hoàn cảnh mà thường được chính phủ cố định giá ở mức tối đa hoặc tối thiểu.