unruffled /' n'r fld/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
mượt, không rối (tóc)
không gợn sóng (biển)
(nghĩa bóng) điềm tĩnh, trầm tĩnh, bình tĩnh
Các câu ví dụ:
1. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.
Nghĩa của câu:Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.
Xem tất cả câu ví dụ về unruffled /' n'r fld/