untied /' n'taid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đ được cởi dây, đ được tháo dây; đ được cởi nút; đ được cởi trói
Các câu ví dụ:
1. The use of “Indo-Pacific” has grown among diplomats from Japan, Australia, India and the untied States in recent years, a shorthand for a democratic-led region, as opposed to an “Asia-Pacific” with China at its center.
Xem tất cả câu ví dụ về untied /' n'taid/