ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ upgrades

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng upgrades


upgrade /' p'greid/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đưa lên cấp bậc cao hn, nâng cấp

Các câu ví dụ:

1. Fortunately, no one was injured, but the accident affected dozens of other flights since the runway is the only operative one currently in operation with the other being closed for upgrades.

Nghĩa của câu:

May mắn thay, không có ai bị thương, nhưng vụ tai nạn đã ảnh hưởng đến hàng chục chuyến bay khác vì đường băng là đường băng duy nhất hiện đang hoạt động và đường băng kia đang đóng cửa để nâng cấp.


2. It further proposed taking charge of repairs and upgrades of overloaded runways at Noi Bai International Airport in Hanoi and Tan Son Nhat International Airport in Ho Chi Minh City, at a total estimated cost of VND4.


Xem tất cả câu ví dụ về upgrade /' p'greid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…