uphold / p'hould/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nâng lên; ngước (mắt...) lên; giưng cao
đỡ, chống, chống đỡ
ủng hộ, tán thành
I cannot uphold such conduct → tôi không thể tán thành cách cư xử như thế
giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần
to uphold a tradition → giữ gìn truyền thống
to uphold someone → giữ vững tinh thần ai
xác nhận
to uphold the jury's decision → xác nhận quyết định của hội đồng
Các câu ví dụ:
1. "We must categorically reject protectionism and unilateralism, firmly support multilateralism, and uphold world economic and multilateral trading regime," he added.
Xem tất cả câu ví dụ về uphold / p'hould/