uphill /' p'hil/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
dốc (đường)
khó khăn, vất v (công việc)
an uphill task → một nhiệm vụ khó khăn
* phó từ
lên dốc
danh từ
dốc, đường dốc
Các câu ví dụ:
1. The first leg had ended 2-2 at home, Hanoi FC faced an uphill task of winning without conceding or drawing by scoring three goals or more to advance to the continental final of AFC Cup.
Xem tất cả câu ví dụ về uphill /' p'hil/