ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ uphill

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng uphill


uphill /' p'hil/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  dốc (đường)
  khó khăn, vất v (công việc)
an uphill task → một nhiệm vụ khó khăn
* phó từ
  lên dốc

danh từ


  dốc, đường dốc

Các câu ví dụ:

1. The first leg had ended 2-2 at home, Hanoi FC faced an uphill task of winning without conceding or drawing by scoring three goals or more to advance to the continental final of AFC Cup.


Xem tất cả câu ví dụ về uphill /' p'hil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…