ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ utmost

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng utmost


utmost /' tmoust/ (uttermost) /' t moust/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  xa nhất, cuối cùng
utmost limits → giới hạn cuối cùng
  hết sức, vô cùng, tột bực, cực điểm
to make the utmost efforts to → cố gắng hết sức để

danh từ


  mức tối đa, cực điểm
to the utmost → đến mức tối đa, đến cực điểm
to do one's utmost → gắng hết sức

Các câu ví dụ:

1. Residents and visitors can relax in utmost privacy amidst luxury.


2.   Unlike the feast of the hot version of bun oc is, cold snail soup is almost unique for its utmost simplicity.


3. "Their input would be of utmost importance to unmask sleeper cells that could be operating from their areas," Hashimi said.


Xem tất cả câu ví dụ về utmost /' tmoust/ (uttermost) /' t moust/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…